Nhật Bản hay con gọi là xứ sở hoa anh đào hay đất nước mặt trời mọc luôn được nhiều người nhắc đến là một đất nước tuyệt vời. Nhật Bản không chỉ tuyệt vời nhờ thiên nhiên mà nhờ vào chính con người và nền văn hóa nơi đây. Thế bạn có muốn một lần đặt chân lên đất nước này không? Để có thể tiếp xúc tìm hiểu con người ở đó bạn cần phải giao tiếp tiếng Nhật cơ bản. Vậy nên, Tieng-nhat.com đã soạn ra các mẫu câu tiếng Nhật thông dụng nhất xin gửi đến mọi người.
1. Các câu nói xin lỗi
STT |
Câu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
済みません / 御 免なさい |
sumimasen / gomennasai |
Xin lỗi |
2 |
私 のせいです |
watashi no seidesu |
Đó là lỗi của tôi |
3 |
私 の 不 注 意 でした |
Watashi no fu chuu ideshita |
Tôi đã rất bất cẩn |
4 |
そんな 心 算 ではありませんでした |
Sonna kokoro sande wa arimasendeshita |
Tôi không có ý đó |
5 |
今 度はきちんとします |
Kondo wa kichintoshimasu |
Lần sau tôi sẽ làm đúng |
6 |
お待たせして 申 し 訳 ありません |
Omataseshite mou wakearimasen |
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
7 |
遅 くなって済みません |
Osoku natta sumimasen |
Xin tha lỗi vì tôi đến trễ |
8 |
ご 迷 惑 ですか? |
Gomeiwakudesuka |
Tôi có đang làm phiền bạn không? |
9 |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか |
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyouka |
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
10 |
少々, 失 礼 します |
Shyou shyou shitureishi |
Xin lỗi đợi tôi một chút |
2. Các câu chào hỏi
STT |
Câu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
おはようございます |
ohayogozaimasu |
chào buổi sáng |
2 |
こんにちは |
konnichiwa |
chào buổi chiều |
3 |
こんばんは |
kombanwa |
chào buổi tối |
4 |
おやすみなさい |
oyasuminasai |
chúc ngủ ngon |
5 |
お会い出来て、 嬉 しいです |
Oaidekite,ureshiiduse |
Hân hạnh được gặp bạn |
6 |
またお目に掛かれて 嬉 しいです |
Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu |
Tôi rất vui được gặp lại bạn. |
7 |
ご無沙汰しています |
Gobusatashi teimasu |
Gobusatashi teimasu |
8 |
お元 気ですか |
Ogenkiduseka |
Bạn khoẻ không? |
9 |
何 か変わったこと、あった? |
Nani ka kawatta koto, atta |
Có chuyện gì mới? |
10 |
調 子 はどうですか |
Chyoushi wa doudesuka |
Công việc đang tiến triển thế nào? |
3. Câu cám ơn
STT |
Câu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
貴 方はとても 優 しい |
Anata wa totemo yasashii |
Bạn thật tốt bụng! |
2 |
今 日は 楽 しかった、有難う |
Kyou tanoshikatta, arigatou |
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
3 |
有 難 うございます |
Arigatou gozaimasu |
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
4 |
いろいろ おせわになりました |
Iroiro osewani narimashita |
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
4. Câu nói trong lớp học
STT |
Câu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
いいですね |
iidesune |
Tốt lắm |
2 |
じょうずですね |
jouzudesune |
Giỏi quá |
3 |
はじめましょう |
hajimemashou |
Chúng ta bắt đầu nào |
4 |
おわりましょう |
owarimashou |
Kết thúc nào |
5 |
やすみましょう |
yasumimashou |
Nghỉ giải lao nào |
6 |
おねがいします |
onegaishimasu |
Làm ơn |
7 |
ありがとうございます |
arigatougozaimasu |
Xin cảm ơn |
8 |
きりつ |
kiritsu |
Nghiêm |
9 |
どうぞすわってください |
douzo suwattekudasai |
Xin mời ngồi |
10 |
わかりますか |
wakarimasuka |
Các bạn có hiểu không ? |
11 |
はい、わかります |
hai,wakarimasu |
Tôi hiểu |
12 |
いいえ、わかりません |
iie, wakarimasen |
Không, tôi không hiểu |
13 |
もういちど |
mou ichido |
Lặp lại lẫn nữa… |
14 |
しけん/しゅくだい |
Shiken/shukudai |
Kỳ thi/ Bài tập về nhà |
15 |
しつもん/こたえ/れい |
Shitsumon/kotae/rei |
Câu hỏi/trả lời/ ví dụ |
5. Các mẫu câu thông dụng khác
STT |
Câu |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
なか かわった ことあった? |
Naka kawatta kotoatta? |
Có chuyện gì vậy? |
2 |
どう した? |
Dou shita ? |
Chuyện gì đang diễn ra ? |
3 |
なんか あった の? |
Nanka atta no ? |
Chuyện gì xảy ra vậy? |
4 |
.げんき だた |
Genki data? |
Dạo này ra sao rồi ? |
5 |
げんき? |
Genki? |
Bạn có khỏe không? |
6 |
なに やってた の? |
Nani yatteta no? |
Dạo này bạn đang làm gì ? |
7 |
なに はなしてた の? |
Nani hanashiteta no? |
Các bạn đang nói chuyện gì vậy? |
8 |
ひさしぶり ね |
Hisashiburi ne |
(Nữ) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
9 |
ひさしぶり だね |
Hisashiburi dane |
(Nam) : Lâu quá rồi mới lại gặp lại |
10 |
べつ に なに も |
Betsu ni nani mo |
Không có gì mới |
11 |
べつ に かわんあい |
Betsu ni kawannai |
Không có gì đặc biệt |
12 |
あんまり |
Anmari |
Khỏe thôi. |
13 |
げんき よ |
Genki yo (Nữ) |
Tôi khỏe |
14 |
げんき だよ |
Genki dayo (Nam) |
Tôi khỏe |
15 |
どか した の? |
Doka shita no? |
(Nữ) Có chuyện gì vậy? |
16 |
ど したん だよ? |
Do shitan dayo? |
(Nam) : Có chuyện gì vậy? |
17 |
なに かんがえてん? |
Nani kangaeten |
Đang suy nghĩ gì vậy? |
18 |
べつ に |
Betsu ni |
Không có gì cả |
19 |
かんがえ ごと してた |
Kangae goto shiteta |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
20 |
ぼけっと してた |
Boketto shiteta. |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi |
21 |
ひとり に して |
Hitori ni shite |
Để tôi yên! |
22 |
ぃ でしょ!? |
I desho!? |
(Nữ) : Không phải phải chuyện của bạn! |
23 |
ぃ だろ! |
I daro! |
(Nam) : Không phải phải chuyện của bạn! |
24 |
ほん と? |
Hon to? |
Thật không? |
25 |
そう なの? |
Sō nano? |
Vậy hả? |
26 |
なに か ちがう の? |
Nani ka chigau no? |
Có gì sai khác không? |
27 |
なに? |
Nani? |
cái gì ? |
28 |
なんで だめ なの? : |
Nande dame nano? |
Tại sao không ? |
29 |
ほんき? : |
Honki? |
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ ? |
30 |
じょうだん でしょ? |
Joudan desho? |
Bạn không đùa đấy chứ? |
Hy vọng các mẫu câu tiếng Nhật thông dụng này sẽ giúp các bạn ở Nhật và có ý định đi nhật .